Nhóm tuần hoàn não

Éloge Piracetam

Số đăng ký: VD-9037-09
Thành phần: Piracetam: 400mg
Dạng bào chế:  Viên nang
Đóng gói:  Hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhóm thuốc: Tuần hoàn não
Điều trị: Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm
Sản xuất: Cty Éloge France Việt Nam
Phân phối: Cty TNHH Hiệp Phong

Mô tả

Công thức:

Piracetam ……………………………………………….400mg.
Lactose, Avicel, Magnesi stearat……………vđ 1 viên nang.

Chỉ định:
Cải thiện triệu chứng chóng mặt. Được đề nghị để cải thiện một vài triệu chứng suy giảm trí tuệ bệnh lý ở người già (rối loạn sự tập trung, trí nhớ…)
Được đề nghị trong điều trị sau cơn nhồi máu não hay chấn thương sọ não.ở trẻ em: điều trị hỗ trợ triệu chứng khó đọc.Điều trị nghiện rượu.Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm.

Chống chỉ định:
Suy thận nặng.Người mắc bệnh Huntington.Bệnh nhân suy gan.

Tác dụng dụng không mong muốn (ADR):
Dùng liều cao có thể xảy ra các tác dụng phụ như : cau có, dễ kích động, rối loạn giấc ngủ.
Các tác dụng phụ khác trên đường tiêu hóa như buồn nôn, nôn, tiêu chảy và đau bụng, trướng bụng.
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn khi gặp phải.

Hướng dẫn cách xử trí ADR: 
Có thể giảm nhẹ các tác dụng phụ của thuốc bằng cách giảm liều.

Tương tác thuốc:
Vẫn có thể tiếp tục phương pháp điều trị kinh điển nghiện rượu (các vitamin và thuốc an thần) trong trường hợp người  bệnh bị thiếu vitamin hoặc bị kích động mạnh.
Đã có trường hợp có tương tác giữa piracetam và tinh chất tuyến giáp khi dùng đồng thời: lú lẫn, bị kích thích và rối loạn giấc ngủ. ở một số người bệnh thời gian thrombin đã được ổn định bằng warfarin lại tăng lên khi dùng piracetam.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thuốc qua được hàng rào rau thai, tuy nhiên nguy cờ gây quái thai của thuốc chưa được biết.
Vì vậy không nên dùng thuốc khi đang mang thai.

Cách dùng: 
Uống trước bữa ăn.
Rối loạn khả năng nhận thức và chóng mặt: liều thông thường 2 viên/ lần x 3 lần/ ngày.
Điều trị nghiện rượu: 12g một ngày trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trị 2,4g /ngày.
Điều trị cơn nhồi máu não, chấn thương sọ não: Liều ban đầu 9 – 12g/ngày, liều duy trì là 2,4g/ngày,uống ít nhất trong 3 ngày.
Thiếu máu hồng cầu liềm: 160mg/kg/ngày chia làm 4 lần.
Chứng khó đọc ở trẻ em: 50mg/kg/ngày chia làm 3 lần.

Thận trọng:
Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận.
Cần theo dõi chức năng thận ở những bệnh nhân này và người bệnh cao tuổi.

Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hành máy móc:
Chưa được ghi nhận.

Sử dụng quá liều:
Thuốc không gây độc tính, do đó không cần dùng các biện pháp chuyên biệt khi bị quá liều.

Các đặc tính dược lực học:
Thuốc có hoạt tính trên sự chuyển hoá.
Làm giảm oxy huyết do thiếu máu cục bộ và thiếu oxy.Giảm oxy huyết do ngộ độc.
Ngoài ra Piracetam có tác động trên rất nhiều chất dẫn truyền thần kinh (acetylcholin, noradrenalin. dopamin..)
nhờ đó cải thiện các hoạt động có liên quan đến trí nhớ.
Piracetam còn có tác động trên các hoạt động vi tuần hoàn và làm giảm sự kết tập tiểu cầu.

Các đặc tính dược động học:
Hấp thu: Sau khi uống, thuốc được hấp thu nhanh và hoàn toàn. Nồng độ tối đa đạt được trong máu sau 45 phút
và từ 2 – 8 giờ trong dịch não tuỷ. Sự hấp thu thuốc vẫn ổn định sau nhiều ngày dùng thuốc.
Thời gian bán huỷ trong máu 4 – 5 giờ, 6 – 8 giờ trong dịch não tuỷ (kéo dài hơn trong trường hợp suy thận).
Phân bố: Thuốc được phân phối tới não, tiểu não, thuốc cũng qua được hàng rào rau thai.
Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua thận ( khoảng 70 – 80%) trong vòng 30 giờ.
Thanh thải ở thận của người lớn là 86 ml/phút, một phần thải trừ qua mật .

HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN: TCCS.