Nhóm Vitamin & khoáng chất

Magnesi B6 Éloge

Số đăng ký: VD-14856-11
Thành phần: Magnesi lactat dihydrat:….470mg
Piridoxin hydroclorid:…………5mg
Dạng bào chế:  Viên nén bao phim
Đóng gói:  Hộp 5 vỉ x 10 viên
Nhóm thuốc: Vitamin và khoáng chất
Điều trị: Điều trị các bệnh viêm thần kinh- cơ, tăng thông khí phổi, chống suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, ổn định thần kinh tim.
Sản xuất: Cty Eloge France Việt Nam
Phân phối: Cty TNHH Hiệp Phong

Mô tả

TRÌNH BÀY: Hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim
CÔNG THỨC:
Magnesi lactat dihydrat:……………………..470mg
Piridoxin hydroclorid:…………………………….5mg
Cellulose vi tinh thể, đường, gôm arabic,carmellose sodium,
acid stearic, magnesi stearat,talc, titan dioxyd, HPMC,PEG vđ 1 viên nén.
CHỈ ĐỊNH:
– Dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.
– Điều trị các trường hợp thiếu magnesium nặng, riêng biệt hay kết hợp.
Khi có thiếu calcium đi kèm thì trong đa số trường hợp phải bù magnesium trước khi bù calci.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Suy thận nặng với độ thanh thảI của creatinịne dưới 30ml/phút.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Tiêu chảy, đau bụng, phản ứng ngoài da, phản ứng dị ứng
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
THẬN TRỌNG:
Khi có thiếu calci đi kèm phải bù magnesium trước khi bù calci.
Trong trường hợp suy thận mức độ vừa, cần thận trọng nhằm phòng ngừa các nguy cơ liên quan đến tăng magne máu.
Thuốc này được dành cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Tránh dùng magne kết hợp với các chế phẩm có chứa phosphat và muối calci là các chất ức chế hấp thu magne tại ruột non.
Trong trường hợp phải kết hợp điều trị với tetracyclin đường uống thì phải uống hai loại cách nhau ít nhất 3 giờ.
Không phối hợp với Levodopa vì bị vitamin B6 ức chế.
CÁCH DÙNG:
Người lớn : 6-8 viên/24 giờ
Trẻ em :10-30mg/kg/24giờ (tương đương 0,4-1,2mmol/kg/24giờ), ở trẻ em trên 6 tuổi (nặng khoảng 20kg) : 4-6 viên/24 giờ.
Nên chia liều dùng mỗi ngày ra làm 2-3 lần : sáng,trưa và chiều ; mỗi lần nên uống với nhiều nước.
Cần ngưng điều trị ngay khi nồng độ magne máu trở về bình thường.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI, CHO CON BÚ:
Không thấy tác dụng có hại trên xúc vật thí nhiệm. Chưa có dữ liệu đầy đủ về việc sử dụng thuốc này trong khi có thai để đáng giá tác dụng có hại có thể của thuốc. Do vậy thuốc chỉ nên dùng cho phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai khi xét thấy lợi ích mang lại lớn hơn so với những tai biến có thể gặp.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Về phương diện sinh lý, magne là một cation có nhiều trong nội bào. Magne làm giảm tính kích thích của neuron và sự dẫn truyền neuron cơ. Magne tham gia vào nhiều phản ứng men.
Pyridoxin là một coenzym tham gia vào quá trình chuyển hóa protein, glucid và lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp gamma-aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Khoảng 1/3 lượng magne được hấp thu tại ruột non sau khi uống. Trong huyết tương khoảng 25 đến 30% magne liên kết với protein. Phần muối magne hấp thu theo đường uống được loại khỏi cơ thể theo đường tiểu và phần muối magne không được hấp thụ thải ra cùng phân. một lượng nhỏ magne phân bố trong sữa mẹ. Magne đi qua nhau thai.
Pyridoxin được hấp thụ nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp mắc triệu chứng kém hấp thu. Sau khi uống phần lớn thuốc được dự trữ ở gan và một phần ở cơ và não. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào nếu vượt qua nhu cầu hằng ngày, phần lớn được đào thải dưới dang không biến đổi.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN: TCCS